+ LÃI SUẤT THỰC (thể hiện trên hợp đồng): Là lãi suất tính trên dư nợ giảm dần.
+ LÃI SUẤT PHẲNG: Là lãi suất tính trên số tiền vay ban đầu (Để giúp khách hàng dễ hiểu hơn, chúng tôi đưa thêm cách tính thông dụng ngoài thị trường. Cách tính này ra số tiền góp hàng tháng tương tự như lãi suất thực).
Góp tháng
Chi tiết
Gốc + lãi
Bảo hiểm
Phí thu hộ
Tổng tiền phải trả
Chênh lệch với mua trả thẳng
Tiền chênh lệch đã bao gồm tiền lãi + phí đóng tiền hàng tháng + gói bảo hiểm vay (nếu có).
Giấy tờ cần có
57.845.100 đ
6.184.510 đ(10%)
Trả trước
6.184.510 đ
Phí hồ sơ
400.000 đ
2.66%/4.68%
11.113.201 đ
Gốc + lãi
11.113.201 đ
Bảo hiểm
0 đ
Phí thu hộ
0 đ
72.463.714 đ
14.618.614 đ
CMND + Bằng lái xe / hộ khẩu
CMND + Bằng lái xe / hộ khẩu
CMND + Hộ Khẩu
CMND + Bằng lái xe / hộ khẩu
CMND + Hộ Khẩu + Hóa đơn điện
CMND + Bằng lái /Hộ khẩu + Hóa đơn điện
57.845.100 đ
400.000 đ(0%)
Trả trước
400.000 đ
Phí hồ sơ
400.000 đ
0/1.83%
10.699.415 đ
Gốc + lãi
10.699.415 đ
Bảo hiểm
0 đ
Phí thu hộ
0 đ
64.196.492 đ
6.351.392 đ
CMND + Bằng lái xe / hộ khẩu
CMND + Bằng lái xe / hộ khẩu
CMND + Hộ Khẩu
CMND + Bằng lái xe / hộ khẩu
CMND + Hộ Khẩu + Hóa đơn điện
CMND + Bằng lái /Hộ khẩu + Hóa đơn điện
57.845.100 đ
400.000 đ(0%)
Trả trước
400.000 đ
Phí hồ sơ
400.000 đ
0/1.83%
10.699.415 đ
Gốc + lãi
10.699.415 đ
Bảo hiểm
0 đ
Phí thu hộ
0 đ
64.196.492 đ
6.351.392 đ
CMND + Bằng lái xe / hộ khẩu
CMND + Bằng lái xe / hộ khẩu
CMND + Hộ Khẩu
CMND + Bằng lái xe / hộ khẩu
CMND + Hộ Khẩu + Hóa đơn điện
CMND + Bằng lái /Hộ khẩu + Hóa đơn điện
Lưu ý: Số tiền thực tế có thể lệch đến 10.000đ/tháng.
Ưu đãi cho khách hàng
Thẻ thành viên ACS
3 Tháng
6 Tháng
9 Tháng
12 Tháng
Công Ty
Giá sản phẩm
Trả trước
-
% Trả trước
Thành tiền
0%
0 đ
10%
5.784.510 đ
20%
11.569.020 đ
30%
17.353.530 đ
40%
23.138.040 đ
50%
28.922.550 đ
60%
34.707.060 đ
70%
40.491.570 đ
Trả trước
Phí hồ sơ
Lãi suất thực/phẳng
+ LÃI SUẤT THỰC (thể hiện trên hợp đồng): Là lãi suất tính trên dư nợ giảm dần.
+ LÃI SUẤT PHẲNG: Là lãi suất tính trên số tiền vay ban đầu (Để giúp khách hàng dễ hiểu hơn, chúng tôi đưa thêm cách tính thông dụng ngoài thị trường. Cách tính này ra số tiền góp hàng tháng tương tự như lãi suất thực).
Góp tháng
Chi tiết
Gốc + lãi
Bảo hiểm
Phí thu hộ
Tổng tiền phải trả
Chênh lệch với mua trả thẳng
Tiền chênh lệch đã bao gồm tiền lãi + phí đóng tiền hàng tháng + gói bảo hiểm vay (nếu có).
Giấy tờ cần có
57.845.100 đ
6.084.510 đ(10%)
Trả trước
6.084.510 đ
Phí hồ sơ
300.000 đ
0/1.53%
9.473.292 đ
Gốc + lãi
9.473.292 đ
Bảo hiểm
0 đ
Phí thu hộ
0 đ
62.624.262 đ
4.779.162 đ
Sinh viên
Sinh viên
CMND + Hộ Khẩu
CMND + Bằng lái xe / hộ khẩu
CMND + Hộ Khẩu + Hóa đơn điện
CMND + Bằng lái /Hộ khẩu + Hóa đơn điện
Ưu đãi cho khách hàng
Điều kiện và giấy tờ cần có.
ĐIỀU KIỆN VÀ GIẤY TỜ CẦN CÓ
Tuổi từ 20 - 60 (tính theo ngày tháng năm sinh trên chứng minh nhân dân).
Chứng minh nhân dân còn hạn sử dụng (15 năm tính từ ngày cấp).
Hộ khẩu (người mua hàng phải có tên trong hộ khẩu). Nếu khoản vay dưới 10 triệu có thể thay hộ khẩu bằng bằng lái xe
Nếu bạn là SINH VIÊN thì phải:
Từ 18 tuổi.
Có chứng minh nhân dân.
Thẻ sinh viên và biên lai đóng học phí học kỳ gần nhất.
Hộ khẩu có tên bạn.
Bản sao chứng minh nhân dân của Bố hoặc Mẹ có công chứng 6 tháng.
LÀM SAO ĐỂ CÓ LÃI SUẤT TỐT NHẤT?
Lãi suất có thể giảm thêm 5 - 7%/năm nếu bạn có thêm các giấy tờ sau:Hoá đơn tiền điện / nước / Internet /TH cáp / điện thoại: do bạn đứng tên hoặc có địa chỉ trùng với nơi bạn ở.
Nếu vay trên 10 triệu thì có thêm:Nếu đang đi làm: có sao kê tài khoản 3 tháng gần nhất / hoặc Hợp đồng lao động / hoặc Bảo hiểm y tế.Nếu là chủ Doanh Nghiệp: Giấy phép kinh doanh + Biên lai thuế 3 tháng gần nhất.